Từ điển Thiều Chửu
瞀 - mậu
① Lờ mờ, mờ mịt. ||② Rối loạn, không có trí thức cũng gọi là mậu.

Từ điển Trần Văn Chánh
瞀 - mậu
(văn) ① Hoa mắt, lờ mờ; ② Rối ruột; ③ Ngu dốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瞀 - mậu
Sụp mắt nhìn xuống — Mắt mờ, nhìn không rõ — Mờ ám tối tăm — Rối loạn.